STT | Kích thước/Dimensions(mm) | Tải trọng Load (KN) | |||
AxB | C | O | H | ||
1 | 750×750 | 630 | 590 | 50 | 125-400 |
2 | 800×800 | 630 | 590 | 75-100 | 125-400 |
3 | 850×850 | 650 | 600 | 75-100 | 125-400 |
4 | 900×900 | 650 | 600 | 75-100 | 125-400 |
5 | 1000×1000 | 800 | 700 | 75-100 | 125-400 |
6 | 1120×1120 | 940 | 880 | 75-125 | 125-400 |
7 | Theo bản vẽ | 125-400 |
1 Nhóm 1 Cấp A >= 15kN~ 1,5 tấn. Được lắp đặt tại khu vực dành riêng cho người đi bộ hoặc xe đạp chịu lực với tải trọng thấp.
2 Nhóm 2 Cấp B >= 125kN~ 12,5 tấn Được lắp đặt cho các khu vực đi bộ hoặc tương tự, hầm, bãi đỗ xe ô tô hoặc tầng đỗ xe ô tô
3 Nhóm 3 Cấp C >= 250kN ~ 25 tấn. Được lắp đặt tại khu vực lề đường được đo từ mép đường, kéo dài tối đa 0,5 mét về phía đường xe chạy và tối đa 0,2 mét về phía khu vực đi bộ
4 Nhóm 4 Cấp D >= 400kN~ 40 tấn. Được lắp đặt trên đường xe chạy, lề đường được gia cố và khu vực đỗ xe dành cho tất cả phương tiện giao thông
5 Nhóm 5 Cấp E >=600kN~ 60 tấn Được lắp đặt tại khu vực dành cho các phương tiện giao thông có tải trọng hoặc trục xe lớn, ví dụ như đường băng sân bay…
6 Nhóm 6 Cấp F >=900kN~ 90 Tấn Được lắp đặt tại khu vực giao thông dành cho các xe có trọng tải trục xe lớp như đường băng máy bay, sân bay, cầu cảng, …
Để lựa chọn được sản phẩm với chất lượng tốt nhất, tính thẩm mỹ cao, bền đẹp phù hợp với mọi công trình, dự án. Mời quý khách liên hệ trực tiếp qua Hotline để được tư vấn đầy đủ nhất.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Nắp hố ga có bản lề”